Cập nhật tình hình mới nhất về giá cà phê hôm nay 20/2 có mức giảm nhẹ 100 đồng/kg trên thị trường Tây Nguyên, tính chung toàn vùng giá cà phê chỉ dao động từ mức 30.900 – 31.100 đồng/kg.
XEM THÊM: giá cà phê ngày hôm nay tại gia lai
Tình hình giá cà phê hôm nay ngày 20/2
Giá cà phê tại các kho quanh cảng TP HCM giảm nhẹ 3 USD xuống 1.370 USD/tấn.
Giá cà phê Robusta trên sàn ICE Europe – London điều chỉnh theo xu hướng giảm nhẹ. Kỳ hạn giao ngay tháng 3 giảm 3 USD, lên 1.262 USD/tấn và kỳ hạn giao tháng 5 giảm 3 USD, vẫn ở mức 1.290 USD/tấn và các kỳ hạn giao xa giảm nhẹ. Khối lượng giao dịch ở mức trung bình.
Tương tự, giá cà phê Arabica trên sàn ICE US – New York kéo dài chuỗi tăng lên phiên thứ bảy. Kỳ hạn giao ngay tháng 3 tăng thêm 0,25 cent/lb, lên 106,80 cent/lb và kỳ hạn giao tháng 5 cũng tăng thêm 0,15 cent/lb, lên 109,35 cent/lb, các mức tăng nhẹ. Khối lượng giao dịch duy trì rất cao trên mức trung bình.Thị trường toàn cầu giảm bớt căng thẳng khi có thông tin Trung Quốc đã phát triển được bộ kit phát hiện nhanh bệnh Covid-19 và thông tin Mỹ đã chữa trị thành công cho 1 người bị bệnh này.

Bảng giá cà phê hôm nay mới nhất 20/02
Giá cà phê trong nước
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi | |||
---|---|---|---|---|---|
FOB (HCM) | 1,370 | Trừ lùi: +80 | |||
![]() |
31,100 | -100 | |||
Lâm Đồng | 30,900 | -100 | |||
Gia Lai | 31,100 | -100 | |||
Đắk Nông | 31,100 | -100 | |||
Hồ tiêu | 37,000 | 0 | |||
Tỷ giá USD/VND | 23,170 | 0 | |||
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn | Giá | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | HĐ mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
03/20 | 1262 | -3 | -0.24 % | 9703 | 1270 | 1249 | 1266 | 22506 |
05/20 | 1290 | -3 | -0.23 % | 13508 | 1299 | 1278 | 1292 | 56413 |
07/20 | 1307 | -2 | -0.15 % | 4226 | 1315 | 1295 | 1310 | 30620 |
09/20 | 1325 | 0 | 0 % | 1514 | 1332 | 1312 | 1323 | 14677 |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn ![]() |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn | Giá ![]() |
Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | HĐ mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
03/20 | 106.80 | +0.25 | +0.23 % | 17063 | 107.75 | 105.50 | 106.30 | 10596 |
05/20 | 109 | +0.15 | +0.14 % | 37950 | 110.05 | 107.55 | 108.50 | 112761 |
07/20 | 111.15 | +0.1 | +0.09 % | 10900 | 112.20 | 109.70 | 110.60 | 64264 |
09/20 | 113.10 | +0.15 | +0.13 % | 3909 | 114.15 | 111.60 | 112.80 | 36951 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 l |