Cập nhật thông tin mới nhất về thị trường giá vàng hôm nay 18k tại Tp Hồ Chí Minh đối với giá vàng SJC tại Công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn mức giá dao địch từ 36,25 – 36,60 triều đồng/lượng (Giá mua vào – bán ra), đối với mức giá này giảm nhẹ 15 nghìn đồng trên cả hai chiều mua vào và bán ra không chênh lệch quá nhiều so với tuần rồi.
Hiện tại đối với công ty vàng DOJI , mức giá giao dịch niêm yết ở mức 36,25 – 36,35 triệu đồng/lượng. Ngoài ra trên sàn giao dịch tại Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận mức mua vao – bán ra ở 36,40 – 36,50 triệu đồng/lượng.
Tại Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Quý, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,250– 36,570 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm nhẹ khoảng 15.000 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với phiên giao dịch trước.
Cập nhật bảng giá vàng 18k PNJ hôm nay, giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 14K, 10K được cập nhật 15/11/2018
Cập nhật thông tin giá vàng Tây nêm yết của công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận PNJ:
– Giá vàng Tây 18K mua vào: 2.525.000 đồng/chỉ.
– Giá vàng Tây 18K bán ra: 2.635.000 đồng/chỉ
– Giá vàng Tây 14K mua vào: 2.120.000 đồng/chỉ.
– Giá vàng Tây 14K bán ra: 2.350.000 đồng/chỉ
– Giá vàng Tây 10K mua: 1.350.000 đồng/chỉ.
– Giá vàng Tây 10K bán ra: 1.650.000 đồng/chỉ
– Giá vàng Tây 24K mua vào: 3.250.000 đồng/chỉ.
– Giá vàng Tây 24K bán ra: 3.550.000 đồng/chỉ
Ngoài ra chúng tôi cùng cung cấp những loại vàng khác, mức giá giao dịch mua vào và bán ra nhiêu sau:
– PNJ – DAB: 3.235.000 đồng/chỉ – 3.355.000 đồng/chỉ
– SJC: 3.540.000 đồng/chỉ – 3.456.000 đồng/chỉ
– Vàng 24K: 3.336.000 đồng/chỉ – 3.529.000 đồng/chỉ
– Vàng 18K: 2.345.000 đồng/chỉ – 2.560.000 đồng/chỉ
– Vàng 14K: 1.850.000 đồng/chỉ – 2.132.000 đồng/chỉ
Hiện nay, tại Việt Nam, vàng được chia làm hai loại: Vàng ta (Vàng 4 số 9, vàng 24K), vàng Tây (18K). Theo đó, chữ K biểu thị số lượng phần trăm của vàng dựa trên vàng 24K. Giá vàng 18K rẻ hơn so với giá vàng 24K.
Giá vàng 18k hôm nay tăng hay giảm? bảng giá vàng 18k tại các tỉnh thành trên cả nước.
Vàng | Mua | Bán |
SJC Đà Lạt | 36,220 +60 | 36,350 +80 |
SJC Long Xuyên | 36,300 +60 | 36,370 +80 |
SJC Quãng Ngãi | 36,340 +60 | 36,470 +80 |
SJC Miền Tây | 36,340 +60 | 36,380 +80 |
SJC Biên Hòa | 36,320 +60 | 36,680 +80 |
SJC Huế | 36,420 +60 | 36,600 +80 |
SJC Cà Mau | 36,324 +60 | 36,400 +80 |
SJC Đà Nẵng | 36,320 +60 | 36,500 +80 |
SJC Hà Nội | 36,220 +60 | 36,500 +80 |
SJC HCM | 36,320 +60 | 36,480 +80 |
SJC Buôn Ma Thuột | 36,410 +60 | 36,600 +80 |
SJC Nha Trang | 36,410 +60 | 36,600 +80 |
SJC Bình Phước | 36,390 +60 | 36,610 +80 |
SJC nhẫn 99,99 0,5 chỉ HCM | 34,230 -10 | 35,450 -10 |
SJC nhẫn 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ HCM | 34,640 -10 | 35,040 -10 |
SJC 18K HCM | 24,885 -8 | 26,345 -8 |
SJC 14K HCM | 19,051 -6 | 20,451 -6 |
SJC 10K HCM |
Hứng dẫn cách quy đổi giá vàng trên các sàn giao dịch hiện nay được tính như sau: vàng tây là 1 chỉ 24K tương đương với 1 chỉ 9999, do đó tính giá vàng tây 18K thì = 18/24 * giá vàng 9999. tương tự cho giá vàng 18K, 14K.