Tranhbien.vn – Giá cả thị trường cà phê hôm nay trên các sàn giao dịch trực tuyến như sau:
Bảng giá cả thị trường cà phê trong nước hôm nay
Đầu giờ sáng nay, giá cả thị trường cà phê trong nước hôm nay vẫn duy trì mức giá cao so với mặt bằng chung của giá cà phê cả nước. Cụ thể giá cà phê khu vực Tây Nguyên hôm nay như sau:
- Giá cà phê hôm nay tại tỉnh Đắk Lắk tăng 500 đồng một ký, hiện có giá 31.800 đồng/kg. Trong đó: huyện Cư M’gar giá cà phê lên ngưỡng 31.800 đồng/kg và tại Buôn Hồ giá cà phê lên mức 31.600 đồng/kg.
- Giá cà phê tại tỉnh Lâm Đồng hôm nay tăng 400 đồng một ký, hiện ở mức là 30.900 đồng/kg. Trong đó: huyện Bảo Lộc giá cà phê lên mức 31.000 đồng/kg,huyện Lâm Hà và Di Linh nằm trong ngưỡng 30.9000 đồng/kg.
- Giá cà phê tại Gia Lai tăng 500 đồng/kg lên mức 31.300 đồng/kg.
- Giá cà phê tại Đắk Nông cũng tăng 500 đồng/kg, đạt 31.400 đồng/kg.
- Giá cà phê tại Kon Tum tăng 500 đồng/kg hiện ở mốc 31.900 đồng/kg.
- Giá cà phê giao tại cảng TP HCM giảm 600 đồng/kg về mức 33.000đồng/kg.
Giá cà phê sàn trực tuyến hôm nay
Xem thông tin giá cả thị trường cà phê trực tuyến hiện đang giao dịch trên các sàn như sau:
-
Giá cà phê Robusta (ICE Futures Europe)
Kỳ hạn | Giá khớp | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước |
11/19 | 1216 | 10196 | 1225 | 1181 | 1198 | 1194 |
01/20 | 1251 | 14703 | 1260 | 1213 | 1232 | 1227 |
03/20 | 1274 | 6076 | 1282 | 1239 | 1256 | 1252 |
05/20 | 1298 | 2125 | 1306 | 1264 | 1275 | 1277 |
2. Giá cà phê Arabica sàn trực tuyến hôm nay (ICE Futures US)
Kỳ hạn | Giá khớp | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước |
12/19 | 95.70 | 24914 | 96.20 | 92.55 | 92.65 | 92.90 |
03/20 | 99.10 | 10247 | 99.55 | 96.05 | 96.40 | 96.40 |
05/20 | 101.35 | 3933 | 101.80 | 98.30 | 98.60 | 98.70 |
07/20 | 103.45 | 3250 | 103.85 | 100.50 | 100.80 | 100.80 |
3. Giá cà phê Arabica Braxin sàn trực tuyến hôm nay (Sàn BMF – SãoPaulo, Braxin)
Kỳ hạn | Giá khớp | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước |
09/2019 | 124.50 | 5 | 124.50 | 124.25 | 124.25 | 125.45 |
12/2019 | 128.70 | 14 | 129.35 | 128.40 | 128.40 | 128.55 |
03/2020 | 132.70 | 0 | 132.70 | 132.70 | 0 | 136.40 |
05/2020 | 135.80 | 0 | 135.80 | 135.80 | 0 | 139.50 |