Thị thường giao dịch tỷ giá ngoại tệ trong sáng nay lúc 9hoo hàng ngày tại ngân hàng Sacombank xem giao dịch ngoại tệ (chứng khoán) được mua bán với nhiều loại tiền được giao dịch như: USD, Bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ, Yên Nhât, Won,…..
Ở ngân hàng Sacombank trong sáng nay đang được mua vào với giá là 3,345 VNĐ/CNY , hiện ngân hàng có giá bán cao nhất là ngân hàng công thương hiện đang bán với giá 3,350 VNĐ/CNY.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Techcombank Việt Nam với giá là 0.00 VNĐ/CNY ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Công Thương Việt Nam 3,323.00 VNĐ/CNY.
Bảng tỷ giá nhân dân tệ tại ngân hàng Sacombank hôm nay
Đơn vị: đồng
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,067 | 23,107 | 23,229 | 23,219 |
AUD | Đô la Úc | 15,628 | 15,728 | 16,031 | 15,931 |
CAD | Đô la Canada | 17,273 | 17,373 | 17,677 | 17,577 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,180 | 23,280 | 23,591 | 23,541 |
EUR | Euro | 25,427 | 25,527 | 25,884 | 25,834 |
GBP | Bảng Anh | 30,306 | 30,406 | 30,711 | 30,611 |
JPY | Yên Nhật | 210.80 | 212.30 | 225.25 | 225.00 |
SGD | Đô la Singapore | 16,835 | 16,935 | 17,241 | 17,141 |
THB | Bạt Thái Lan | – | 738.00 | 829.00 | 824.00 |
LAK | Kíp Lào | – | 2.47 | – | 2.61 |
KHR | – | 5.58 | – | 5.78 | |
HKD | Đô la Hồng Kông | – | 2,867 | – | 3,077 |
NZD | Dollar New Zealand | – | 14,988 | – | 15,399 |
SEK | Krona Thụy Điển | – | 2,346 | – | 2,595 |
CNY | Nhân dân Tệ | – | 3,222 | – | 3,393 |
KRW | Won Hàn Quốc | – | 18.92 | – | 20.52 |
NOK | Krone Na Uy | – | 2,495 | – | 2,647 |
TWD | Đô la Đài Loan | – | 735.00 | – | 830.00 |
PHP | – | 449 | – | 478 | |
MYR | Renggit Malaysia | – | 5,472 | – | 5,954 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | – | 3,339 | – | 3,609 |